惨痛 cǎntòng
volume volume

Từ hán việt: 【thảm thống】

Đọc nhanh: 惨痛 (thảm thống). Ý nghĩa là: đau đớn; đau thương; đau đớn thê thảm; đậm; cay. Ví dụ : - 我们不应该忘了这个惨痛的教训。 chúng ta không được quên đi bài học đau đớn này

Ý Nghĩa của "惨痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惨痛 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau đớn; đau thương; đau đớn thê thảm; đậm; cay

悲惨痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi wàng le 这个 zhègè 惨痛 cǎntòng de 教训 jiàoxun

    - chúng ta không được quên đi bài học đau đớn này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨痛

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 玩个 wángè 痛快 tòngkuài

    - Hôm nay chơi thật vui nhé!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 是不是 shìbúshì yòu tòng 什么 shénme 篓子 lǒuzi le

    - Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?

  • volume volume

    - jiǎng 公德 gōngdé de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 痛恶 tòngwù

    - những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi wàng le 这个 zhègè 惨痛 cǎntòng de 教训 jiàoxun

    - chúng ta không được quên đi bài học đau đớn này

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 出去 chūqù 喝个 hēgè 痛快 tòngkuài 怎么样 zěnmeyàng

    - Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?

  • volume volume

    - 迈步 màibù 身上 shēnshàng 就是 jiùshì 一阵 yīzhèn 剧痛 jùtòng

    - Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói

  • volume volume

    - 马蜂 mǎfēng zhē hǎo tòng

    - Ong vằn đốt tôi rất đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKH (心戈大竹)
    • Bảng mã:U+60E8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao