Các biến thể (Dị thể) của 骇

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 骇 theo âm hán việt

骇 là gì? (Hãi). Bộ Mã (+6 nét). Tổng 9 nét but (フフフノノ). Ý nghĩa là: giật mình. Từ ghép với : Kinh hãi, Khủng khiếp, đáng sợ, khiếp hãi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • giật mình

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sợ, hãi, giật mình, khủng khiếp

- Kinh hãi

- Khủng khiếp, đáng sợ, khiếp hãi

Từ ghép với 骇