Đọc nhanh: 情怀牵累 (tình hoài khản luỹ). Ý nghĩa là: tơ vương.
情怀牵累 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tơ vương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情怀牵累
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
- 我 怀疑 他 是不是 在 说谎 , 因为 他 的 表情 很 奇怪
- Tôi nghi ngờ anh ấy có nói dối không, vì nét mặt anh ấy rất kỳ lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
情›
牵›
累›