Đọc nhanh: 情面 (tình diện). Ý nghĩa là: tình cảm; tình cảm và thể diện (quan hệ cá nhân). Ví dụ : - 顾情面。 nể mặt.. - 留情面。 giữ tình cảm.. - 不讲情面。 không nể mặt.
情面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cảm; tình cảm và thể diện (quan hệ cá nhân)
私人间的情分和面子
- 顾 情面
- nể mặt.
- 留情面
- giữ tình cảm.
- 不讲情面
- không nể mặt.
- 打破 情面
- phá vỡ tình cảm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情面
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 你 不能 只 看 事情 的 表面
- anh không thể chỉ nhìn bề ngoài của sự việc
- 不讲情面
- không nể mặt.
- 励志 演讲 直面 情感
- Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
- 开展批评 要 动真格的 不能 讲情面
- Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
面›