Đọc nhanh: 情人眼里有西施 (tình nhân nhãn lí hữu tây thi). Ý nghĩa là: Trong mắt người yêu, một mỹ nhân nổi tiếng (thành ngữ). Vẻ đẹp trong mắt của người xử lý.
情人眼里有西施 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trong mắt người yêu, một mỹ nhân nổi tiếng (thành ngữ). Vẻ đẹp trong mắt của người xử lý
In the eyes of the lover, a famous beauty (idiom). Beauty in the eye of the beholder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情人眼里有西施
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
情›
施›
有›
眼›
西›
里›