Đọc nhanh: 情人眼里出西施 (tình nhân nhãn lí xuất tây thi). Ý nghĩa là: (văn học) trong mắt người yêu hiện ra 西施 (thành ngữ); (nghĩa bóng) Vẻ đẹp trong mắt của kẻ si tình.
情人眼里出西施 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) trong mắt người yêu hiện ra 西施 (thành ngữ); (nghĩa bóng) Vẻ đẹp trong mắt của kẻ si tình
lit. in the eyes of a lover appears 西施 [Xi1 shī] (idiom); fig. beauty is in the eye of the beholder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情人眼里出西施
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 他 一个 人 忙里忙外 进进出出
- Anh ta bận lên bận xuống, đi ra đi vào.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 周围 的 人 都 对 他 投射 出 惊讶 的 眼光
- những người xung quanh nhìn anh ấy với ánh mắt kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
出›
情›
施›
眼›
西›
里›