Đọc nhanh: 发号施令 (phát hiệu thi lệnh). Ý nghĩa là: ra lệnh; chỉ huy; công bố mệnh lệnh. Ví dụ : - 他习惯于发号施令,而不是恳求他人。 Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.. - 他总是对园艺工作发号施令,其实他只是一知半解。 Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
发号施令 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra lệnh; chỉ huy; công bố mệnh lệnh
发布命令;指挥
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发号施令
- 发布 号令
- phát hành mệnh lệnh; ra lệnh.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 发出 总攻击 的 讯号
- gửi tín hiệu tổng tấn công.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
发›
号›
施›