Đọc nhanh: 戏剧化人格违常 (hí kịch hoá nhân các vi thường). Ý nghĩa là: rối loạn nhân cách mô (HPD).
戏剧化人格违常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối loạn nhân cách mô (HPD)
histrionic personality disorder (HPD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戏剧化人格违常
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 这部 戏剧 非常 感人
- Vở kịch này rất cảm động.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 我 是 个 非常 情绪化 的 人
- Tôi là một người vô cùng đa cảm.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 这个 人 显示 出对 戏剧界 的 守旧 态度
- Người này biểu hiện thái độ bảo thủ đối với giới kịch.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
剧›
化›
常›
戏›
格›
违›