Đọc nhanh: 未决犯 (vị quyết phạm). Ý nghĩa là: tội phạm chưa xử.
未决犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội phạm chưa xử
还没有经法院判决定罪的犯人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未决犯
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 他 决定 不再 犯罪
- Anh ấy quyết định không phạm tội nữa.
- 船员 夺船 未遂 均 以 叛乱 罪 被 枪决
- Thủy viên cố gắng chiếm đoạt tàu nhưng không thành công, tất cả đều bị xử bắn vì tội nổi loạn.
- 决不 再犯 这种 错
- Nhất định không phạm sai lầm này nữa.
- 她 对 未来 的 计划 犹豫不决
- Cô ấy do dự về kế hoạch tương lai.
- 我 决定 躺平 , 不再 担心 未来
- Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
- 当官 的 无疑 将 决定 我们 的 未来
- Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
未›
犯›