Đọc nhanh: 尘埃落定 (trần ai lạc định). Ý nghĩa là: "Red Poppies", tiểu thuyết của 阿來 | 阿来, (nghĩa bóng) để được sắp xếp, (văn học) bụi đã lắng (thành ngữ).
尘埃落定 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. "Red Poppies", tiểu thuyết của 阿來 | 阿来
"Red Poppies", novel by 阿來|阿来 [A1 lái]
✪ 2. (nghĩa bóng) để được sắp xếp
fig. to get sorted out
✪ 3. (văn học) bụi đã lắng (thành ngữ)
lit. the dust has settled (idiom)
✪ 4. được hoàn thành
to be finalized
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘埃落定
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 沦落风尘
- cuộc đời gió bụi; sa vào phong trần.
- 沦落风尘
- trầm luân phong trần.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埃›
定›
尘›
落›