Đọc nhanh: 病员 (bệnh viên). Ý nghĩa là: bệnh nhân; bệnh binh; người bệnh (gọi người bịnh trong bộ đội, cơ quan, đoàn thể). Ví dụ : - 病员在疗养院里过着安适的生活。 bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
病员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh nhân; bệnh binh; người bệnh (gọi người bịnh trong bộ đội, cơ quan, đoàn thể)
部队、机关、团体中称生病的人员
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病员
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 老板 老是 挑 员工 的 毛病
- Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
病›