病人 bìngrén
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh nhân】

Đọc nhanh: 病人 (bệnh nhân). Ý nghĩa là: bệnh nhân; người bệnh. Ví dụ : - 病人需要及时治疗。 Bệnh nhân cần được điều trị kịp thời.. - 病人需要住院观察。 Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.. - 病人接受了全面检查。 Bệnh nhân đã được kiểm tra toàn diện.

Ý Nghĩa của "病人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

病人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh nhân; người bệnh

生病的人;受治疗的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病人 bìngrén 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh nhân cần được điều trị kịp thời.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 需要 xūyào 住院 zhùyuàn 观察 guānchá

    - Bệnh nhân cần phải nhập viện theo dõi.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 接受 jiēshòu le 全面 quánmiàn 检查 jiǎnchá

    - Bệnh nhân đã được kiểm tra toàn diện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 病人

✪ 1. Động từ + 病人

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 照顾 zhàogu 病人 bìngrén shì 护士 hùshi de 责任 zérèn

    - Chăm sóc bệnh nhân là trách nhiệm của y tá.

  • volume

    - 医生 yīshēng 问诊 wènzhěn 病人 bìngrén 时要 shíyào 耐心 nàixīn

    - Bác sĩ cần kiên nhẫn khi hỏi bệnh nhân.

✪ 2. 病人 + 的 + Danh từ

"病人" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 病人 bìngrén de 恢复 huīfù 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Tốc độ hồi phục của bệnh nhân rất nhanh.

  • volume

    - 病人 bìngrén de 医疗 yīliáo 费用 fèiyòng hěn gāo

    - Chi phí điều trị của bệnh nhân rất cao.

So sánh, Phân biệt 病人 với từ khác

✪ 1. 病号 vs 病人

Giải thích:

Ý nghĩa của "病人" và "病号"giống nhau, chỉ là hoàn cảnh sử dụng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病人

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài gěi 病人 bìngrén 扎针 zhāzhēn

    - Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)

  • volume volume

    - 侍候 shìhòu 病人 bìngrén 可说是 kěshuōshì 一百 yìbǎi

    - Anh ấy chăm sóc người bệnh cực tốt.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le yǒu 家人 jiārén 伴随 bànsuí

    - Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.

  • volume volume

    - 不瞒你说 bùmánnǐshuō 朋友 péngyou 现在 xiànzài de bìng shì bèi rén 所害 suǒhài

    - Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 倒替 dǎotì zhe 看护 kānhù 病人 bìngrén

    - hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 病毒 bìngdú 传染给 chuánrǎngěi 别人 biérén

    - Đừng lây virus cho người khác.

  • volume volume

    - 服侍 fúshì 病人 bìngrén hěn 细心 xìxīn

    - Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 体质 tǐzhì 虚弱 xūruò de rén 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Người có thể chất yếu dễ bị ốm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao