Đọc nhanh: 患病者 (hoạn bệnh giả). Ý nghĩa là: một bệnh nhân, người bị bệnh (bệnh tật hoặc ngộ độc).
患病者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một bệnh nhân
a patient
✪ 2. người bị bệnh (bệnh tật hoặc ngộ độc)
person suffering (from a disease or poisoning)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患病者
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 这种 病 的 患者 应予以 隔离
- Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 患者 正在 接受 治疗
- Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
病›
者›