Đọc nhanh: 罪行累累 (tội hành luỹ luỹ). Ý nghĩa là: có nhiều tiền án.
罪行累累 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có nhiều tiền án
having an extensive criminal record
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罪行累累
- 累 得 不行
- mệt ghê gớm
- 罪行累累
- tội ác chồng chất
- 有 不累 的 行业 吗 ?
- Có nghề nào mà làm không mệt không?
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 长途旅行 让 我 很 累
- Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.
- 我 旅行 回来 很累
- Tôi đi du lịch về rất mệt.
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
- 这趟 旅行 累 了 我们
- Chuyến đi này đã làm chúng tôi mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
累›
罪›
行›