Đọc nhanh: 恶棍 (ác côn). Ý nghĩa là: ác ôn; côn đồ; vô lại; lưu manh. Ví dụ : - 他被认为是个恶棍。 Anh ta bị coi là kẻ xấu.. - 警察抓住了那个恶棍。 Cảnh sát đã bắt được tên du côn đó... - 大家都讨厌那个恶棍。 Mọi người đều ghét tên vô lại đó.
恶棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác ôn; côn đồ; vô lại; lưu manh
凶恶无赖欺压群众的坏人
- 他 被 认为 是 个 恶棍
- Anh ta bị coi là kẻ xấu.
- 警察 抓住 了 那个 恶棍
- Cảnh sát đã bắt được tên du côn đó..
- 大家 都 讨厌 那个 恶棍
- Mọi người đều ghét tên vô lại đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶棍
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 他 被 认为 是 个 恶棍
- Anh ta bị coi là kẻ xấu.
- 大家 都 讨厌 那个 恶棍
- Mọi người đều ghét tên vô lại đó.
- 警察 抓住 了 那个 恶棍
- Cảnh sát đã bắt được tên du côn đó..
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 他 做 的 事 太 可恶 了 !
- Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
棍›