饿 è
volume volume

Từ hán việt: 【ngạ】

Đọc nhanh: 饿 (ngạ). Ý nghĩa là: bỏ đói; để đói; chết đói; bị đói, đói; đói bụng. Ví dụ : - 老板让工人们饿了一天。 Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.. - 没有食物我们只能饿着。 Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.. - 他常常让孩子们挨饿。 Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.

Ý Nghĩa của "饿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

饿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ đói; để đói; chết đói; bị đói

使挨饿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn ràng 工人 gōngrén men 饿 è le 一天 yìtiān

    - Ông chủ bỏ đói công nhân cả ngày.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 食物 shíwù 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 饿 è zhe

    - Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng ràng 孩子 háizi men 挨饿 áiè

    - Anh ấy thường bỏ đói bọn trẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

饿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đói; đói bụng

肚子里没有食物;想吃东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 感觉 gǎnjué hěn 饿 è

    - Tôi bây giờ cảm thấy rất đói.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 饿 è le xiǎng 吃饭 chīfàn

    - Tôi hơi đói rồi, muốn ăn cơm.

  • volume volume

    - 饿 è le dàn méi qián 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy đói nhưng không có tiền ăn cơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 饿

✪ 1. 饿 + 着 + Tân ngữ ( Ai đó / 肚子)

Bỏ đói ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 别饿 biéè zhe

    - Đừng bỏ đói anh ấy.

So sánh, Phân biệt 饿 với từ khác

✪ 1. 饥饿 vs 饿

Giải thích:

"饿" vừa là tính từ vừa là động từ, "饥饿" chỉ là tính từ, "饿" có thể đi kèm với bổ ngữ kết quả, "饥饿" không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饿

  • volume volume

    - 饿 è 肚肠 dùcháng

    - đói bụng

  • volume volume

    - 不怎么 bùzěnme 饿 è

    - Tôi không đói lắm.

  • volume volume

    - hǎo 饿 è 我要 wǒyào 叫外卖 jiàowàimài

    - đói quá, tôi muốn gọi ship

  • volume volume

    - yīng yīng yīng 太饿 tàiè le

    - huhuhu, đói quá đi.

  • volume volume

    - 饿 è le suì mǎi chī de

    - Anh ấy đói rồi, thế là đi mua đồ ăn.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 饥饿 jīè de 理由 lǐyóu 荷尔蒙 héěrméng 有关 yǒuguān

    - Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.

  • volume volume

    - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 饿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thực 食 (+7 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngã , Ngạ
    • Nét bút:ノフフノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHQI (弓女竹手戈)
    • Bảng mã:U+997F
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa