Đọc nhanh: 恶作剧 (ác tá kịch). Ý nghĩa là: trò đùa dai; trò đùa quái đản; khoăm, chơi ác, chèo chẹt. Ví dụ : - 这孩子淘起气来,净搞恶作剧。 đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
恶作剧 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. trò đùa dai; trò đùa quái đản; khoăm
开玩笑过分、使人难堪的行动
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
✪ 2. chơi ác
行动没有道理; 无理取闹
✪ 3. chèo chẹt
进行破坏; 扰乱
✪ 4. xỏ xiên
戏弄, 对人开玩笑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶作剧
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 作恶多端
- làm xấu nhiều mặt
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 工作 环境 非常 恶劣
- Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
剧›
恶›