Đọc nhanh: 恶搞文化 (ác cảo văn hoá). Ý nghĩa là: văn hóa giả mạo (thể loại dựa trên web ở Trung Quốc có được vị thế sùng bái từ năm 2005, liên quan đến các video hài hước, châm biếm hoặc viển vông, bộ sưu tập ảnh, văn bản, bài thơ, v.v.).
恶搞文化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn hóa giả mạo (thể loại dựa trên web ở Trung Quốc có được vị thế sùng bái từ năm 2005, liên quan đến các video hài hước, châm biếm hoặc viển vông, bộ sưu tập ảnh, văn bản, bài thơ, v.v.)
spoofing culture (Web-based genre in PRC acquiring cult status from 2005, involving humorous, satirical or fantastical videos, photo collections, texts, poems etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶搞文化
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
恶›
搞›
文›