Đọc nhanh: 恶事传千里 (ác sự truyền thiên lí). Ý nghĩa là: việc ác trải dài ngàn dặm (thành ngữ); vụ bê bối lan nhanh như cháy rừng.
恶事传千里 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc ác trải dài ngàn dặm (thành ngữ); vụ bê bối lan nhanh như cháy rừng
evil deeds spread a thousand miles (idiom); scandal spreads like wildfire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶事传千里
- 他 家里 有 丧事 明天 我 得 给 帮忙 去
- Gia đình anh ấy có tang lễ, ngày mai tôi phải giúp anh ấy.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 垃圾桶 里 传来 恶臭
- Thùng rác bốc lên mùi hôi thối.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 他 做 的 事 太 可恶 了 !
- Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 他 假托 家里 有事 , 站 起来 就 走 了
- anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
传›
千›
恶›
里›