Đọc nhanh: 恩怨情仇 (ân oán tình cừu). Ý nghĩa là: Ân oán tình thù. Ví dụ : - 最后一切恩怨情仇,终得解脱。 Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
恩怨情仇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ân oán tình thù
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩怨情仇
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 这 对 仇 十分 恩爱
- Đôi vợ chồng này rất yêu thương nhau.
- 党 的 恩情 比 海深
- công ơn của Đảng sâu như biển.
- 他 的 恩情 我 永远 不会 忘记
- Ân tình của anh ấy tôi sẽ không bao giờ quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
怨›
恩›
情›