Đọc nhanh: 睹物恩人 (đổ vật ân nhân). Ý nghĩa là: nhìn vật nhớ người; thấy vật nhớ người.
睹物恩人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn vật nhớ người; thấy vật nhớ người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睹物恩人
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 他 决心 酬谢 恩人
- Anh ấy quyết tâm báo đáp ân nhân của mình.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 他 曾 用 礼物 市恩于 人
- Anh ta từng dùng quà để mua lòng người khác.
- 主要 人物
- nhân vật chính
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 人们 认为 这些 早期 遗物 具有 神奇 的 力量
- Người ta cho rằng những di vật thời kỳ đầu này mang sức mạnh kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
恩›
物›
睹›