Đọc nhanh: 怀恨在心 (hoài hận tại tâm). Ý nghĩa là: ôm hận trong lòng, hằn học.
怀恨在心 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ôm hận trong lòng
指的是由于真正或猜想的蔑视、冒犯、屈辱或其他恼恨的原因而具有深为不满的怨恨
✪ 2. hằn học
把对别人的仇恨记在心里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怀恨在心
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 怀恨在心
- ôm hận trong lòng
- 记恨在心
- nỗi hận ở trong lòng.
- 他 一直 怀恨在心
- Anh ấy luôn ôm hận trong lòng.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
⺗›
心›
怀›
恨›