hēng
volume volume

Từ hán việt: 【hanh.hưởng.phanh】

Đọc nhanh: (hanh.hưởng.phanh). Ý nghĩa là: thuận lợi; hanh thông; tốt đẹp; trôi chảy; trót lọt, họ Hanh, hen-ri (đơn vị điện cảm). Ví dụ : - 这次合作很亨顺。 Sự hợp tác lần này rất thuận lợi.. - 一切都进行得很亨畅。 Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.. - 亨达 Hanh Đạt

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuận lợi; hanh thông; tốt đẹp; trôi chảy; trót lọt

顺利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 合作 hézuò 很亨顺 hěnhēngshùn

    - Sự hợp tác lần này rất thuận lợi.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 进行 jìnxíng hěn 亨畅 hēngchàng

    - Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. họ Hanh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 亨达 hēngdá

    - Hanh Đạt

✪ 2. hen-ri (đơn vị điện cảm)

电感单位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 电路 diànlù zhōng de 电感 diàngǎn shì 几亨 jǐhēng

    - Độ tự cảm trong mạch điện này là mấy henry.

  • volume volume

    - 测量 cèliáng chū de 电感 diàngǎn wèi 五亨 wǔhēng 左右 zuǒyòu

    - Tự cảm được đo được khoảng năm henry.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 财运亨通 cáiyùnhēngtōng

    - tài vận hanh thông

  • volume volume

    - 建筑工人 jiànzhùgōngrén 亨利 hēnglì · · 布莱斯 bùláisī

    - Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce

  • volume volume

    - 金融 jīnróng 大亨 dàhēng

    - Trùm kinh doanh tiền tệ.

  • volume volume

    - 祝愿 zhùyuàn 今年 jīnnián 财运亨通 cáiyùnhēngtōng 日进斗金 rìjìndǒujīn

    - Chúc các bạn phát tài phát lộc trong năm nay

  • volume volume

    - 测量 cèliáng chū de 电感 diàngǎn wèi 五亨 wǔhēng 左右 zuǒyòu

    - Tự cảm được đo được khoảng năm henry.

  • volume volume

    - zhè 几年 jǐnián 青云直上 qīngyúnzhíshàng 官运亨通 guānyùnhēngtōng

    - mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 亨利 hēnglì de 胰脏 yízàng 发现 fāxiàn le 一个 yígè 囊肿 nángzhǒng

    - Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry

  • - zhù 财源 cáiyuán 广进 guǎngjìn 财运亨通 cáiyùnhēngtōng

    - Chúc bạn tài lộc rộng mở, vận may phát đạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+5 nét)
    • Pinyin: Hēng , Pēng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Hanh , Hưởng , Phanh
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRNN (卜口弓弓)
    • Bảng mã:U+4EA8
    • Tần suất sử dụng:Cao