Đọc nhanh: 亨 (hanh.hưởng.phanh). Ý nghĩa là: thuận lợi; hanh thông; tốt đẹp; trôi chảy; trót lọt, họ Hanh, hen-ri (đơn vị điện cảm). Ví dụ : - 这次合作很亨顺。 Sự hợp tác lần này rất thuận lợi.. - 一切都进行得很亨畅。 Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.. - 亨达 Hanh Đạt
亨 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận lợi; hanh thông; tốt đẹp; trôi chảy; trót lọt
顺利
- 这次 合作 很亨顺
- Sự hợp tác lần này rất thuận lợi.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
亨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. họ Hanh
姓
- 亨达
- Hanh Đạt
✪ 2. hen-ri (đơn vị điện cảm)
电感单位
- 这个 电路 中 的 电感 是 几亨
- Độ tự cảm trong mạch điện này là mấy henry.
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亨
- 财运亨通
- tài vận hanh thông
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 金融 大亨
- Trùm kinh doanh tiền tệ.
- 祝愿 你 今年 财运亨通 日进斗金
- Chúc các bạn phát tài phát lộc trong năm nay
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 我们 在 亨利 的 胰脏 发现 了 一个 囊肿
- Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry
- 祝 你 财源 广进 , 财运亨通
- Chúc bạn tài lộc rộng mở, vận may phát đạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亨›