Đọc nhanh: 入骨 (nhập cốt). Ý nghĩa là: tận xương; thấu xương (về phương diện tình cảm); nhập cốt. Ví dụ : - 恨之入骨。 căm giận đến tận xương tuỷ.
入骨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận xương; thấu xương (về phương diện tình cảm); nhập cốt
(感受上) 达到极点
- 恨之入骨
- căm giận đến tận xương tuỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入骨
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 恨之入骨
- căm giận đến tận xương tuỷ.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
骨›