Đọc nhanh: 恨入骨髓 (hận nhập cốt tuỷ). Ý nghĩa là: căm thù đến tận xương tuỷ; hận khắc cốt ghi xương; ghét ngon ghét ngọt, giận thấu xương.
恨入骨髓 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. căm thù đến tận xương tuỷ; hận khắc cốt ghi xương; ghét ngon ghét ngọt
形容痛恨到了极点也说恨之入骨
✪ 2. giận thấu xương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨入骨髓
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 恨之入骨
- căm giận đến tận xương tuỷ.
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 那 骨髓移植 呢
- Còn về cấy ghép tủy xương thì sao?
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
恨›
骨›
髓›