Đọc nhanh: 预领经费 (dự lĩnh kinh phí). Ý nghĩa là: Kinh phí ứng trước.
预领经费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh phí ứng trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预领经费
- 你 已经 付 了 运费
- Bạn đã trả tiền cước rồi.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 另 一辆 货车 刚 经过 了 一处 收费站
- Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
- 我 已经 预定 住宿 了
- Tôi đã đặt chỗ qua đêm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
费›
预›
领›