Đọc nhanh: 恢复比赛 (khôi phục bí tái). Ý nghĩa là: Tiếp tục thi đấu.
恢复比赛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếp tục thi đấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢复比赛
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 中止 比赛
- dừng trận đấu giữa chừng.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 上次 比赛 他 赢 了
- Lần thi đấu trước anh ấy đã thắng.
- 今天 比赛 , 小王 打 得 很漂亮
- Trận đánh ngày hôm nay, tiểu Vương chơi rất đỉnh.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
恢›
比›
赛›