Đọc nhanh: 三公经费 (tam công kinh phí). Ý nghĩa là: "ba khoản chi tiêu công" của chính phủ CHND Trung Hoa, tức là đi lại bằng đường hàng không, thực phẩm và giải trí, và phương tiện công cộng.
三公经费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "ba khoản chi tiêu công" của chính phủ CHND Trung Hoa, tức là đi lại bằng đường hàng không, thực phẩm và giải trí, và phương tiện công cộng
"three public expenditures" of the PRC government, i.e. air travel, food and entertainment, and public vehicles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三公经费
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
- 从前 , 我 经常 去 公园 玩耍
- Ngày trước, tôi thường đến công viên chơi đùa.
- 他们 已经 跑 了 余 五公里
- Họ đã chạy hơn năm kilomet.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他们 经常 在 公园 游玩
- Họ thường xuyên chơi ở công viên.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
公›
经›
费›