Đọc nhanh: 岁定经费 (tuế định kinh phí). Ý nghĩa là: Kinh phí cố định hàng năm.
岁定经费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh phí cố định hàng năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁定经费
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 也罢 , 反正 你 已经 决定 了
- Cũng được, dù sao thì bạn đã quyết định rồi.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 他们 已经 决定 离婚 了
- Họ đã quyết định ly hôn.
- 他会 经过 批评 后 做出 决定
- Anh ấy sẽ đưa ra quyết định sau khi xem xét.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
- 不要 再说 了 , 我 已经 决定 了
- Đừng nói nữa, tôi đã quyết định rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
岁›
经›
费›