Đọc nhanh: 盗用经费 (đạo dụng kinh phí). Ý nghĩa là: cướp công người khác.
盗用经费 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cướp công người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗用经费
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 费用 已经 扣除 了
- Chi phí đã được khấu trừ.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 政府 需 动用 更 多 经费 重建 旧城区
- Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.
- 运输 和 装箱 费用 已经 含 在 单价 中 了
- Chi phí vận chuyển và đóng thùng đã được bao gồm trong đơn giá.
- 运输 费用 已经 计算 在内
- Chi phí vận chuyển đã được tính vào.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
盗›
经›
费›