Đọc nhanh: 总长 (tổng trưởng). Ý nghĩa là: bộ trưởng (chức quan cao nhất trong chính phủ quân phiệt Bắc Dương, Trung Quốc), tham mưu trưởng; tổng tham mưu trưởng; tổng tham mưu, tổng trưởng.
总长 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bộ trưởng (chức quan cao nhất trong chính phủ quân phiệt Bắc Dương, Trung Quốc)
北洋军阀时期中央政府各部的最高长官
✪ 2. tham mưu trưởng; tổng tham mưu trưởng; tổng tham mưu
总参谋长
✪ 3. tổng trưởng
受国家元首或政府行政首脑委托管理一个部门的政府活动的国家高级官员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总长
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 他 对 长辈 总是 很 服帖
- Anh ấy luôn nghe theo người lớn.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
长›