Đọc nhanh: 老总 (lão tổng). Ý nghĩa là: thầy cai; thầy đội, ông tổng (cách gọi tôn kính đối với những vị lãnh đạo cao cấp trong quân giải phóng Trung Quốc).
老总 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thầy cai; thầy đội
旧社会对一般军人的称呼
✪ 2. ông tổng (cách gọi tôn kính đối với những vị lãnh đạo cao cấp trong quân giải phóng Trung Quốc)
尊称中国人民解放军的某些高级领导人 (多和姓连用)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老总
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 他 总 捧 老板 的 场
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 老板 总是 给 员工 画饼
- Sếp lúc nào cũng vẽ bánh cho nhân viên.
- 老师傅 虽然 退休 了 , 但 心里 总 惦着 厂里 的 工作
- bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.
- 后勤工作 由 老张 总管
- công tác hậu cần do bác Trương quản lý.
- 老师 总结 了 课文 的 大意
- Thầy giáo đã tóm tắt ý chính của bài học.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
总›
老›