Đọc nhanh: 怪话 (quái thoại). Ý nghĩa là: nói gở; nói bậy; nói nhảm; than phiền; phàn nàn; oán trách; càu nhàu; giọng bất mãn. Ví dụ : - 背后说怪话。 nói nhảm sau lưng
怪话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói gở; nói bậy; nói nhảm; than phiền; phàn nàn; oán trách; càu nhàu; giọng bất mãn
怪诞的话,也指无原则的牢骚或议论
- 背后 说怪话
- nói nhảm sau lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪话
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 背后 说怪话
- nói nhảm sau lưng
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 原来 她 昨天 很 忙 , 难怪 没 接电话
- Thì ra cô ấy hôm qua rất bận, khó trách không nghe điện thoại.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
话›