怪不得 guàibùdé
volume volume

Từ hán việt: 【quái bất đắc】

Đọc nhanh: 怪不得 (quái bất đắc). Ý nghĩa là: thảo nào; hèn nào; chẳng trách; chả trách; hèn chi, không nên trách; chẳng thể trách. Ví dụ : - 天气预报说今晚有雨怪不得这么闷热。 Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.. - 原来外边下雪了怪不得这么冷。 Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.. - 昨天下了那么大的雨他没有赶到也怪不得他。 Hôm qua trời mưa to như thế, nó không đến được cũng chẳng thể trách nó được.

Ý Nghĩa của "怪不得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

怪不得 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thảo nào; hèn nào; chẳng trách; chả trách; hèn chi

表示明白了原因,对某种情况就不觉得奇怪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào shuō 今晚 jīnwǎn 有雨 yǒuyǔ 怪不得 guàibùdé 这么 zhème 闷热 mēnrè

    - Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 外边 wàibian 下雪 xiàxuě le 怪不得 guàibùdé 这么 zhème lěng

    - Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.

✪ 2. không nên trách; chẳng thể trách

不能责备, 别见怪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān xià le 那么 nàme de 没有 méiyǒu 赶到 gǎndào 怪不得 guàibùdé

    - Hôm qua trời mưa to như thế, nó không đến được cũng chẳng thể trách nó được.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 做错 zuòcuò le 怪不得 guàibùdé 别人 biérén

    - Tự anh làm sai, không nên trách người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 怪不得

✪ 1. mệnh đề 1, 怪不得 + mệnh đề 2

chẳng trách/ thảo nào...

Ví dụ:
  • volume

    - 这么 zhème hǎo 怪不得 guàibùdé 很多 hěnduō rén 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy tốt thế, thảo nào nhiều người thích anh ấy.

So sánh, Phân biệt 怪不得 với từ khác

✪ 1. 怪不得 vs 难怪

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị ý nghĩa đột nhiên hiểu ra nguyên nhân sự việc, không cảm thấy kỳ lạ nữa.
- Thường đi chung với 原来, mang nghĩa thảo nào, hèn chi.
Khác:
- "难怪" làm động từ, có thể mang hoặc không mang tân ngữ, nghĩa là khó tránh, có thể thông cảm được.
"怪不得" kết cấu động - bổ nên phải kết hợp với tân ngữ phía sau, nghĩa là khó tránh, biểu thị không nên oán trách hoặc quở trách.
- "难怪" phía trước có thể có .
"怪不得" không có cách dùng này.
- "难怪" có thể dùng trong văn viết.
"怪不得" dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪不得

  • volume volume

    - 不入虎穴 bùrùhǔxué 焉得虎子 yāndéhǔzǐ

    - Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào shuō 今晚 jīnwǎn 有雨 yǒuyǔ 怪不得 guàibùdé 这么 zhème 闷热 mēnrè

    - Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.

  • volume volume

    - 大伙儿 dàhuǒer dōu 看着 kànzhe nòng 怪不得 guàibùdé 劲儿 jìner de

    - các chàng trai đều nhìn ngắm cô ấy, khiến nàng thẹn thùng quá

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 做错 zuòcuò le 怪不得 guàibùdé 别人 biérén

    - Tự anh làm sai, không nên trách người khác.

  • volume volume

    - 原来 yuánlái 外边 wàibian 下雪 xiàxuě le 怪不得 guàibùdé 这么 zhème lěng

    - Bên ngoài tuyết rơi, hèn chi trời lạnh đến thế.

  • volume volume

    - 这么 zhème hǎo 怪不得 guàibùdé 很多 hěnduō rén 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy tốt thế, thảo nào nhiều người thích anh ấy.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān xià le 那么 nàme de 没有 méiyǒu 赶到 gǎndào 怪不得 guàibùdé

    - Hôm qua trời mưa to như thế, nó không đến được cũng chẳng thể trách nó được.

  • volume volume

    - 怪不得 guàibùdé 那么 nàme 漂亮 piàoliàng 原来 yuánlái shì 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 校花 xiàohuā

    - Thảo nào cô ấy đẹp như vậy, thì ra là hoa khôi của trường chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao