Đọc nhanh: 怨不得 (oán bất đắc). Ý nghĩa là: chẳng trách; thảo nào; chả trách.
✪ 1. chẳng trách; thảo nào; chả trách
怪不得;难怪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨不得
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
得›
怨›