Đọc nhanh: 求成 (cầu thành). Ý nghĩa là: Giảng hòa. ☆Tương tự: cầu hòa 求和. Cầu được thành công. ◇Trang Tử 莊子: Ngô văn chi phu tử; sự cầu khả; công cầu thành; dụng lực thiểu; kiến công đa giả; thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên 吾聞之夫子; 事求可; 功求成; 用力少; 見功多者; 聖人之道. 今徒不然 (Thiên địa 天地) Ta nghe thầy dạy; việc cầu cho được; công cầu cho nên; dùng sức ít mà thấy công nhiều; đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy..
求成 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giảng hòa. ☆Tương tự: cầu hòa 求和. Cầu được thành công. ◇Trang Tử 莊子: Ngô văn chi phu tử; sự cầu khả; công cầu thành; dụng lực thiểu; kiến công đa giả; thánh nhân chi đạo. Kim đồ bất nhiên 吾聞之夫子; 事求可; 功求成; 用力少; 見功多者; 聖人之道. 今徒不然 (Thiên địa 天地) Ta nghe thầy dạy; việc cầu cho được; công cầu cho nên; dùng sức ít mà thấy công nhiều; đó là đạo của thánh nhân. Nay lại không phải vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求成
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 务求 早日 完成 生产 任务
- phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
求›