Đọc nhanh: 视为 (thị vi). Ý nghĩa là: để xem như / để xem như / coi là / coi như. Ví dụ : - 古往今来,爱的浪漫被视为霓虹,美得难以言状。 Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.. - 我国人民历来把梧桐树视为吉祥的象征 Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành. - 如果你要成为一个有出息的人,你必须把诺言视为第二宗教 Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
视为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xem như / để xem như / coi là / coi như
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 我国 人民 历来 把 梧桐树 视为 吉祥 的 象征
- Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视为
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 他视 那本书 为宝
- Anh coi cuốn sách đó như báu vật.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 他视 其为 终生 仇敌
- Anh ấy coi người đó là kẻ thù cả đời.
- 我国 人民 历来 把 梧桐树 视为 吉祥 的 象征
- Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành
- 废气 已过 视为 城市 空气污染 的 原因
- Khí thải được coi là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí trong thành phố.
- 它们 视 我 为 竞争者
- Họ coi tôi là đối thủ cạnh tranh vì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
视›