急于 jíyú
volume volume

Từ hán việt: 【cấp ư】

Đọc nhanh: 急于 (cấp ư). Ý nghĩa là: vội; nóng vội; nóng lòng; vội vàng; gấp rút; gấp gáp. Ví dụ : - 遇事不要急于下结论。 Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.. - 他们急于解决问题。 Họ gấp rút muốn giải quyết vấn đề.. - 她急于知道考试的成绩。 Cô ấy vội vàng muốn biết thành tích thi.

Ý Nghĩa của "急于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vội; nóng vội; nóng lòng; vội vàng; gấp rút; gấp gáp

想要马上实现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遇事 yùshì 不要 búyào 急于 jíyú 下结论 xiàjiélùn

    - Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 急于 jíyú 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ gấp rút muốn giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 急于 jíyú 知道 zhīdào 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy vội vàng muốn biết thành tích thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 急于

✪ 1. 急于 + Động từ (回国/ 求成/ 告诉 ...)

gấp gáp/ vội vàng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 急于 jíyú 回国 huíguó 看望 kànwàng 家人 jiārén

    - Anh ấy vội vàng về nước thăm gia đình.

  • volume

    - 急于 jíyú 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi vội vàng báo cho bạn tin này.

✪ 2. 不要 /别 /何必 + 急于 + Động từ

đừng gấp gấp/ vội vàng làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen 不要 búyào 急于 jíyú zuò 决定 juédìng

    - Các bạn đừng vội vàng đưa ra quyết định.

  • volume

    - 你们 nǐmen bié 急于 jíyú 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急于

  • volume volume

    - 遇事 yùshì 不要 búyào 急于 jíyú 下结论 xiàjiélùn

    - Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 样式 yàngshì de 产品 chǎnpǐn 比比皆是 bǐbǐjiēshì 不必 bùbì 急于 jíyú 买下 mǎixià 货比三家 huòbǐsānjiā 吃亏 chīkuī ne

    - Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 海关 hǎiguān 征收 zhēngshōu 繁重 fánzhòng de 紧急 jǐnjí 关税 guānshuì 使得 shǐde 我们 wǒmen 处于 chǔyú 极其 jíqí 困难 kùnnán de 境地 jìngdì

    - Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen bié 急于 jíyú 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Mọi người đừng vội hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 急于 jíyú 提高 tígāo 知名度 zhīmíngdù

    - Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.

  • volume volume

    - 急于 jíyú 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi vội vàng báo cho bạn tin này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 急于 jíyú 解决问题 jiějuéwèntí

    - Họ gấp rút muốn giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 急于 jíyú 知道 zhīdào 考试 kǎoshì de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy vội vàng muốn biết thành tích thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao