Đọc nhanh: 逻辑思维 (la tập tư duy). Ý nghĩa là: tư duy lô-gích.
逻辑思维 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư duy lô-gích
指人在认识过程中借助于概念、判断、推理反映现实的思维方式它以抽象性为特征, 撇开具体形象,揭示事物的本质属性也叫抽象思维
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逻辑思维
- 《 形式逻辑 讲话 》
- bài giảng về 'lô-gích hình thức'.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 他 说 的话 很 逻辑
- Những gì anh ấy nói rất hợp lý.
- 代码 的 逻辑 有点 混乱
- Logic của mã có hơi lộn xộn.
- 拼图 可以 提升 逻辑思维
- Ghép hình có thể nâng cao tư duy logic.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
- 学习 数学 有助于 提高 逻辑思维 能力
- Học toán giúp nâng cao khả năng tư duy logic.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
维›
辑›
逻›