怒气 nùqì
volume volume

Từ hán việt: 【nộ khí】

Đọc nhanh: 怒气 (nộ khí). Ý nghĩa là: cơn giận dữ; cơn thịnh nộ; vẻ giận dữ; nộ khí; nư. Ví dụ : - 怒气冲冲。 giận dữ bừng bừng.. - 他对我说的话音渐渐带上了怒气。 Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.. - 他一脸怒气让别人不敢靠近。 Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.

Ý Nghĩa của "怒气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

怒气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơn giận dữ; cơn thịnh nộ; vẻ giận dữ; nộ khí; nư

愤怒的情绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怒气冲冲 nùqìchōngchōng

    - giận dữ bừng bừng.

  • volume volume

    - duì shuō de 话音 huàyīn 渐渐 jiànjiàn 带上 dàishàng le 怒气 nùqì

    - Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 怒气 nùqì ràng 别人 biérén 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒气

  • volume volume

    - 怒气冲冲 nùqìchōngchōng

    - nổi giận đùng đùng.

  • volume volume

    - 怒气冲冲 nùqìchōngchōng

    - giận dữ bừng bừng.

  • volume volume

    - 咽下 yànxià le 所有 suǒyǒu de 怒气 nùqì

    - Anh ấy nuốt hết cơn giận.

  • volume volume

    - 很多 hěnduō rén 盛怒之下 shèngnùzhīxià yòu 退回 tuìhuí dào 孩提时代 háitíshídài biān 大喊大叫 dàhǎndàjiào biān 跺脚 duòjiǎo 发脾气 fāpíqi

    - Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.

  • volume volume

    - duì shuō de 话音 huàyīn 渐渐 jiànjiàn 带上 dàishàng le 怒气 nùqì

    - Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.

  • volume volume

    - shuí 惹不起 rěbuqǐ 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 忍气吞声 rěnqìtūnshēng 敢怒不敢言 gǎnnùbùgǎnyán

    - Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 怒气 nùqì ràng 别人 biérén 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.

  • volume volume

    - 老婆大人 lǎopódàrén 什么 shénme 时候 shíhou 回家 huíjiā 老婆大人 lǎopódàrén qǐng 息怒 xīnù 生气 shēngqì 容易 róngyì shāng 身体 shēntǐ

    - Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nộ
    • Nét bút:フノ一フ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VEP (女水心)
    • Bảng mã:U+6012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao