Đọc nhanh: 怒气 (nộ khí). Ý nghĩa là: cơn giận dữ; cơn thịnh nộ; vẻ giận dữ; nộ khí; nư. Ví dụ : - 怒气冲冲。 giận dữ bừng bừng.. - 他对我说的话音渐渐带上了怒气。 Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.. - 他一脸怒气,让别人不敢靠近。 Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
怒气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơn giận dữ; cơn thịnh nộ; vẻ giận dữ; nộ khí; nư
愤怒的情绪
- 怒气冲冲
- giận dữ bừng bừng.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒气
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 怒气冲冲
- giận dữ bừng bừng.
- 他 咽下 了 所有 的 怒气
- Anh ấy nuốt hết cơn giận.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 他 一脸 怒气 , 让 别人 不敢 靠近
- Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
气›