Đọc nhanh: 怅怅 (trướng trướng). Ý nghĩa là: bực mình; thất vọng; buồn rầu; rầu rĩ; phiền lòng; không như ý; thẩn thơ.
怅怅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bực mình; thất vọng; buồn rầu; rầu rĩ; phiền lòng; không như ý; thẩn thơ
形容因不如意而感到不痛快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怅怅
- 他 惆怅 地 离开 了 家乡
- Anh ấy buồn bã rời quê hương.
- 他 惆怅 地 低下头 , 不再 说话
- Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.
- 怅惘
- sững sờ; bâng khuâng (thất vọng).
- 他 惆怅 地 走 在 街上
- Anh ấy buồn bã đi trên phố.
- 忆景思人何 怅惘
- bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người.
- 他 听到 消息 后 , 一脸 怅惘
- Sau khi nghe tin tức, anh ấy trông rất thất vọng.
- 他 的 眼神 中 流露出 惆怅
- Ánh mắt anh ấy toát lên vẻ phiền muộn.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怅›