Đọc nhanh: 态度 (thái độ). Ý nghĩa là: thái độ, thái độ (cái nhìn đối với sự vật hoặc hành động). Ví dụ : - 她对工作的态度很认真。 Cô ấy có thái độ rất nghiêm túc đối với công việc.. - 老师表扬了他的学习态度。 Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.. - 他在改革问题上态度坚决。 Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.
态度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thái độ
人的举止神情
- 她 对 工作 的 态度 很 认真
- Cô ấy có thái độ rất nghiêm túc đối với công việc.
- 老师 表扬 了 他 的 学习态度
- Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.
✪ 2. thái độ (cái nhìn đối với sự vật hoặc hành động)
对于事情的看法和采取的行动
- 他 在 改革 问题 上 态度 坚决
- Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.
- 这 饭馆 的 服务态度 很 好
- Thái độ phục vụ của quán này rất tốt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 态度
✪ 1. 态度 + Phó từ + Tính từ
thái độ như thế nào
- 这个 服务员 态度 很 好
- Người phục vụ này có thái độ rất tốt.
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
✪ 2. Động từ + 态度
hành động liên quan đến 态度
- 他 表现 出 谦虚 的 态度
- Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.
- 这些 年轻人 持 怀疑 态度
- Mấy thanh niên này tỏ thái độ hoài nghi.
✪ 3. Định nghĩa + 的 + 态度
"态度" vai trò trung tâm ngữ
- 他 的 工作 态度 特别 温和
- Thái độ làm việc của anh ấy đặc biệt nhẹ nhàng.
- 他 的 态度 让 人 很 不 舒服
- Thái độ của anh ấy khiến người khác rất khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 态度
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 他 在 改革 问题 上 态度 坚决
- Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.
- 他们 的 态度 太 主观 了
- Thái độ của họ quá chủ quan.
- 他们 的 态度 犹豫不决
- Thái độ của họ do dự không quyết.
- 他们 的 态度 很 坚决
- Thái độ của họ rất kiên quyết.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
态›