态度 tàidù
volume volume

Từ hán việt: 【thái độ】

Đọc nhanh: 态度 (thái độ). Ý nghĩa là: thái độ, thái độ (cái nhìn đối với sự vật hoặc hành động). Ví dụ : - 她对工作的态度很认真。 Cô ấy có thái độ rất nghiêm túc đối với công việc.. - 老师表扬了他的学习态度。 Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.. - 他在改革问题上态度坚决。 Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.

Ý Nghĩa của "态度" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

态度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thái độ

人的举止神情

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò de 态度 tàidù hěn 认真 rènzhēn

    - Cô ấy có thái độ rất nghiêm túc đối với công việc.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng le de 学习态度 xuéxítàidù

    - Giáo viên đã khen ngợi thái độ học tập của cậu ấy.

✪ 2. thái độ (cái nhìn đối với sự vật hoặc hành động)

对于事情的看法和采取的行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 改革 gǎigé 问题 wèntí shàng 态度 tàidù 坚决 jiānjué

    - Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.

  • volume volume

    - zhè 饭馆 fànguǎn de 服务态度 fúwùtàidù hěn hǎo

    - Thái độ phục vụ của quán này rất tốt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 态度

✪ 1. 态度 + Phó từ + Tính từ

thái độ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 服务员 fúwùyuán 态度 tàidù hěn hǎo

    - Người phục vụ này có thái độ rất tốt.

  • volume

    - de 态度 tàidù 十分 shífēn 冷淡 lěngdàn

    - Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.

✪ 2. Động từ + 态度

hành động liên quan đến 态度

Ví dụ:
  • volume

    - 表现 biǎoxiàn chū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 年轻人 niánqīngrén chí 怀疑 huáiyí 态度 tàidù

    - Mấy thanh niên này tỏ thái độ hoài nghi.

✪ 3. Định nghĩa + 的 + 态度

"态度" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 特别 tèbié 温和 wēnhé

    - Thái độ làm việc của anh ấy đặc biệt nhẹ nhàng.

  • volume

    - de 态度 tàidù ràng rén hěn 舒服 shūfú

    - Thái độ của anh ấy khiến người khác rất khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 态度

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 安全 ānquán 问题 wèntí 采取 cǎiqǔ 无所谓 wúsuǒwèi de 态度 tàidù

    - Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 端正 duānzhèng de 态度 tàidù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.

  • volume volume

    - zài 改革 gǎigé 问题 wèntí shàng 态度 tàidù 坚决 jiānjué

    - Ông ấy có thái độ kiên quyết về các vấn đề cải cách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 态度 tàidù tài 主观 zhǔguān le

    - Thái độ của họ quá chủ quan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 态度 tàidù 犹豫不决 yóuyùbùjué

    - Thái độ của họ do dự không quyết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 态度 tàidù hěn 坚决 jiānjué

    - Thái độ của họ rất kiên quyết.

  • volume volume

    - 事在人为 shìzàirénwéi 态度 tàidù 决定 juédìng 一切 yīqiè

    - Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao