立场 lìchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【lập trường】

Đọc nhanh: 立场 (lập trường). Ý nghĩa là: lập trường; quan điểm, quan điểm; lập trường giai cấp. Ví dụ : - 他坚持自己的立场。 Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.. - 我们的立场不同。 Quan điểm của chúng ta khác nhau.. - 她表达了自己的立场。 Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

Ý Nghĩa của "立场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

立场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lập trường; quan điểm

认识和处理问题时所处的地位和所抱的态度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 立场 lìchǎng 不同 bùtóng

    - Quan điểm của chúng ta khác nhau.

  • volume volume

    - 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. quan điểm; lập trường giai cấp

特指阶级立场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立场 lìchǎng 反映 fǎnyìng le 阶级 jiējí 利益 lìyì

    - Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 不同 bùtóng de 立场 lìchǎng

    - Họ có những lập trường giai cấp khác nhau.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ de 立场 lìchǎng shì 客观 kèguān de

    - Quan điểm lịch sử là khách quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立场

  • volume volume

    - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • volume volume

    - 严正 yánzhèng de 立场 lìchǎng

    - lập trường nghiêm chỉnh

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.

  • volume volume

    - de 立场 lìchǎng 非常 fēicháng 坚定 jiāndìng

    - Lập trường của cô ấy rất vững vàng.

  • volume volume

    - yǒu 坚定 jiāndìng de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy có lập trường kiên định.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.

  • volume volume

    - zài 端正 duānzhèng 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao