Đọc nhanh: 立场 (lập trường). Ý nghĩa là: lập trường; quan điểm, quan điểm; lập trường giai cấp. Ví dụ : - 他坚持自己的立场。 Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.. - 我们的立场不同。 Quan điểm của chúng ta khác nhau.. - 她表达了自己的立场。 Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.
立场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lập trường; quan điểm
认识和处理问题时所处的地位和所抱的态度
- 他 坚持 自己 的 立场
- Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.
- 我们 的 立场 不同
- Quan điểm của chúng ta khác nhau.
- 她 表达 了 自己 的 立场
- Cô ấy đã bày tỏ quan điểm của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quan điểm; lập trường giai cấp
特指阶级立场
- 立场 反映 了 阶级 利益
- Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.
- 他们 有 不同 的 立场
- Họ có những lập trường giai cấp khác nhau.
- 历史 的 立场 是 客观 的
- Quan điểm lịch sử là khách quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立场
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 她 的 立场 非常 坚定
- Lập trường của cô ấy rất vững vàng.
- 他 有 坚定 的 立场
- Anh ấy có lập trường kiên định.
- 他 坚持 自己 的 立场
- Anh ấy kiên định với quan điểm của mình.
- 他 在 端正 自己 的 立场
- Anh ấy đang chỉnh đốn lập trường của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
立›