Đọc nhanh: 蓖麻蚕 (tỳ ma tằm). Ý nghĩa là: tằm ăn lá thầu dầu; tằm thầu dầu.
蓖麻蚕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tằm ăn lá thầu dầu; tằm thầu dầu
昆虫,卵灰白色,幼虫因品种不同而有多种颜色,吃蓖麻的叶子幼虫吐的丝可以做纺织原料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓖麻蚕
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他们 张 网罗 麻雀
- Bọn họ đang giăng lưới bắt chim sẻ.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 他 做 的 麻糬 特别 糯
- Thức ăn từ gạo nếp mà anh ấy làm rất mềm.
- 蓖麻 毒素 就 是从 它 的 籽 里 提取 出来 的
- Ricin được sản xuất từ đậu của nó.
- 他们 到 那里 去 惹麻烦 了
- Bọn họ qua bên kia gây rắc rối rồi
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 他们 打 了 一整天 麻将
- Họ đã chơi mạt chược cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蓖›
蚕›
麻›