Đọc nhanh: 速战速决 (tốc chiến tốc quyết). Ý nghĩa là: tốc chiến tốc thắng; đánh nhanh thắng nhanh; ăn mau đánh chóng.
速战速决 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc chiến tốc thắng; đánh nhanh thắng nhanh; ăn mau đánh chóng
以最快的速度发动攻勢,并尽快达成目的比喻迅速将事情处理完毕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速战速决
- 速战速决
- đánh nhanh rút gọn.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 她 在 挑战 中 快速 成长
- Cô ấy trưởng thành nhanh từ thử thách.
- 他 能 快速 解决问题
- Anh ấy có thể giải quyết vấn đề nhanh chóng.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
战›
速›
(nghĩa bóng) nhanh chóng và kiên quyết (đang làm cái gì đó)(văn học) tốc độ là một tài sản quan trọng trong chiến tranh (thành ngữ)
dao sắc chặt đay rối; giải quyết nhanh chóng; xong cái một; giải quyết dứt khoát; chặt phăng (ví với việc được giải quyết nhanh chóng, quyết đoán); giải quyết nhanh