快刀断乱麻 kuàidāo duàn luànmá
volume volume

Từ hán việt: 【khoái đao đoạn loạn ma】

Đọc nhanh: 快刀断乱麻 (khoái đao đoạn loạn ma). Ý nghĩa là: cắt nút Gordian, (văn học) kiếm nhanh cắt qua sợi gai rối (thành ngữ); hành động quyết định trong một tình huống phức tạp.

Ý Nghĩa của "快刀断乱麻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

快刀断乱麻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cắt nút Gordian

cutting the Gordian knot

✪ 2. (văn học) kiếm nhanh cắt qua sợi gai rối (thành ngữ); hành động quyết định trong một tình huống phức tạp

lit. quick sword cuts through tangled hemp (idiom); decisive action in a complex situation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快刀断乱麻

  • volume volume

    - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn 全身 quánshēn 麻痹 mábì

    - Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị tê liệt toàn thân.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 胡思乱想 húsīluànxiǎng le 快快 kuàikuài 睡觉 shuìjiào ba

    - Cậu đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi!

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 判断 pànduàn chū 答案 dáàn

    - Anh ấy nhanh chóng phán đoán ra câu trả lời.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 判断 pànduàn le 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy nhanh chóng phán đoán tình hình.

  • volume volume

    - 用刀 yòngdāo 一劐 yīhuō 绳子 shéngzi 就断 jiùduàn le

    - dùng dao cắt, dây thừng đứt rồi.

  • volume volume

    - tóng 早已 zǎoyǐ 一刀两断 yìdāoliǎngduàn le hái lái zhǎo 干嘛 gànma

    - Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa