Đọc nhanh: 忤逆 (ngỗ nghịch). Ý nghĩa là: ngỗ ngược; bất hiếu (không hiếu thuận với bố mẹ); ngỗ nghịch.
忤逆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngỗ ngược; bất hiếu (không hiếu thuận với bố mẹ); ngỗ nghịch
不孝顺 (父母)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忤逆
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他 去 逆 客人
- Anh ấy đi đón khách.
- 他 老 是 逆 着 老师
- Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.
- 你 应该 逆先 准备
- Bạn nên chuẩn bị trước.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 他 的 画技 简直 逆天 !
- Kỹ năng vẽ của anh ấy thật phi thường!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忤›
逆›