Đọc nhanh: 逆反 (nghịch phản). Ý nghĩa là: ob-, trái nghĩa, hành vi nổi loạn. Ví dụ : - 所以你对我用逆反心理学 Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
逆反 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ob-
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
✪ 2. trái nghĩa
opposite
✪ 3. hành vi nổi loạn
rebellious behavior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆反
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
逆›