孝敬 xiàojìng
volume volume

Từ hán việt: 【hiếu kính】

Đọc nhanh: 孝敬 (hiếu kính). Ý nghĩa là: biếu; tặng quà (hiếu thảo); hiếu kính, thuận thảo; hiếu thuận; hiếu kính; kính trọng. Ví dụ : - 他带了些南边的土产来孝敬老奶奶。 Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.. - 这点东西是孝敬您的。 Một chút đồ này để biếu tặng bạn.. - 带些故乡的土产来孝敬老前辈。 Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.

Ý Nghĩa của "孝敬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

孝敬 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. biếu; tặng quà (hiếu thảo); hiếu kính

把钱物送给老人或尊长, 表示孝心或敬意

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài le xiē 南边 nánbiān de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老奶奶 lǎonǎinai

    - Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 东西 dōngxī shì 孝敬 xiàojìng nín de

    - Một chút đồ này để biếu tặng bạn.

  • volume volume

    - 带些 dàixiē 故乡 gùxiāng de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thuận thảo; hiếu thuận; hiếu kính; kính trọng

尽心奉养父母, 顺从父母的意志

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孝敬父母 xiàojìngfùmǔ

    - hiếu kính với cha mẹ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 孩子 háizi 孝敬 xiàojìng 他们 tāmen de 双亲 shuāngqīn

    - Những đứa trẻ này rất hiếu thuận với cha mẹ của chúng.

  • volume volume

    - 子女 zǐnǚ yǒu 义务 yìwù 孝敬父母 xiàojìngfùmǔ 尊重 zūnzhòng 父母 fùmǔ de 意愿 yìyuàn

    - Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝敬

  • volume volume

    - 孝敬父母 xiàojìngfùmǔ

    - hiếu kính với cha mẹ.

  • volume volume

    - 子女 zǐnǚ yǒu 义务 yìwù 孝敬父母 xiàojìngfùmǔ 尊重 zūnzhòng 父母 fùmǔ de 意愿 yìyuàn

    - Con cái có nghĩa vụ hiếu kính cha mẹ và tôn trọng ý nguyện của cha mẹ.

  • volume volume

    - 带些 dàixiē 故乡 gùxiāng de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.

  • volume volume

    - 学问 xuéwèn 博大精深 bódàjīngshēn 颇为 pǒwèi 大家 dàjiā suǒ 敬佩 jìngpèi

    - Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.

  • volume volume

    - 这点 zhèdiǎn 东西 dōngxī shì 孝敬 xiàojìng nín de

    - Một chút đồ này để biếu tặng bạn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 孩子 háizi 孝敬 xiàojìng 他们 tāmen de 双亲 shuāngqīn

    - Những đứa trẻ này rất hiếu thuận với cha mẹ của chúng.

  • volume volume

    - dài le xiē 南边 nánbiān de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老奶奶 lǎonǎinai

    - Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.

  • volume volume

    - wèi 人民 rénmín suǒ 尊敬 zūnjìng

    - Anh ấy được nhân dân tôn trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiếu
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JKND (十大弓木)
    • Bảng mã:U+5B5D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao