Đọc nhanh: 悖逆 (bội nghịch). Ý nghĩa là: tà đạo; phản bội; phản nghịch; làm loạn; đi ngược lẽ phải; gàn bát sách, ngỗ nghịch, gàn.
悖逆 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tà đạo; phản bội; phản nghịch; làm loạn; đi ngược lẽ phải; gàn bát sách
指违反正道
✪ 2. ngỗ nghịch
不孝顺 (父母)
✪ 3. gàn
(性情、语言、行为) 别扭, 不合情理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悖逆
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 老 是 逆 着 老师
- Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.
- 你 应该 逆先 准备
- Bạn nên chuẩn bị trước.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悖›
逆›